Characters remaining: 500/500
Translation

sốt rét

Academic
Friendly

Từ "sốt rét" một thuật ngữ trong y học, chỉ một loại bệnh do vi khuẩn gây ra, thường được truyền từ người này sang người khác qua muỗi. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "sốt rét".

Định nghĩa

"Sốt rét" bệnh do vi sinh vật tên Plasmodium gây ra, được muỗi Anopheles truyền từ người mắc bệnh sang người khỏe mạnh. Bệnh này thường biểu hiện qua những cơn sốt, rét run, sau đó cảm giác nóng, toát mồ hôi, đau đầu đau nhức cơ thể.

Triệu chứng
  • Cơn sốt: Người bệnh sẽ những cơn sốt cao, thường kéo dài từ vài giờ đến một ngày.
  • Rét run: Khi cơn sốt bắt đầu, bệnh nhân thường cảm thấy lạnh run rẩy.
  • Mồ hôi: Sau khi đạt đến đỉnh điểm của cơn sốt, người bệnh sẽ ra nhiều mồ hôi.
  • Đau nhức: Bệnh nhân có thể cảm thấy đau nhứccác khớp xương.
Các biến thể
  • Sốt rét cách nhật: loại sốt rét cơn sốt xảy ra cách một ngày hoặc hai ngày. dụ: "Bệnh nhân bị sốt rét cách nhật, nên hôm nay không cơn sốt."
Cách sử dụng
  • Câu đơn giản: "Tôi đi khám bác sĩ tôi nghi ngờ mình bị sốt rét."
  • Câu nâng cao: "Sốt rét vẫn một trong những căn bệnh nguy hiểm nhấtvùng nhiệt đới, cần biện pháp phòng ngừa hiệu quả."
Từ đồng nghĩa liên quan
  • Bệnh sốt rét: Cách gọi khác để chỉ tình trạng bệnh này.
  • Muỗi anopheles: loại muỗi chính truyền bệnh sốt rét.
  • Plasmodium: Tên vi sinh vật gây ra bệnh sốt rét.
Từ gần giống
  • Sốt: Chỉ tình trạng nhiệt độ cơ thể cao, nhưng không nhất thiết liên quan đến bệnh sốt rét.
  • Sốt xuất huyết: một loại bệnh do virus khác gây ra, triệu chứng sốt cao nhưng không giống như sốt rét.
Kết luận

"Sốt rét" một bệnh nghiêm trọng có thể nguy hiểm đến tính mạng nếu không được điều trị kịp thời.

  1. Cg. Sốt cơn. Bệnh do vi trùng La--răng gây ra, do muỗi a--phen truyền vi trùng từ máu người ốm sang máu người lành, biểu hiện bằng những cơn rét run, nóng, rồi toát mồ hôi, nhức đầu, đau xương sống, phá hủy rất nhiều hồng huyết cầu trong máu. Sốt rét cách nhật. Bệnh sốt rét cứ cách một ngày hay hai ngày lại lên cơn.

Comments and discussion on the word "sốt rét"